Báo cáo đăng kí hoạt động Giáo dục nghề nghiệp

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRUNG TÂM GDNNGDTX BA ĐÌNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:      /BC,TTGDNN-GDTXHà Nội, ngày 08  tháng 11  năm 2022

BÁO CÁO

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp

Phần thứ nhất

THÔNG TIN CHUNG

I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1.Tên cơ sở đăng ký: TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN QUẬN BA ĐÌNH

2.Địa chỉ trụ sở chính: 67 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Số điện thoại: (042)3716.1391; Email: gdtx-badinh@hanoiedu.vn

3. Quyết định thành lập số 01/QĐ-UBND ngày 02/3/1986 của UBND quận Ba Đình về việc thành lập Trung tâm Dạy nghề Ba Đình.

4. Quyết định đổi tên số 5399/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã.

II. THỰC TRẠNG CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1. Cơ sở vật chất

1.1. Tại trụ sở chính

TTTên công trìnhSố lượngTổng diện tích (m2)
IPhòng làm việc, khu hành chính và khu hiệu bộ 09 180
IICác công trình xây dựng phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí và các công trình y tế, dịch vụ để phục vụ cán bộ quản lý, nhà giáo và học sinh, sinh viên  
1Nhà để xe01  80
IIIPhòng học; phòng thí nghiệm; phòng, xưởng thực hành, thực tập; cơ sở sản xuất thử nghiệm12552
1Phòng học lý thuyết07312
2Phòng thực hành, thực tập05240
 TỔNG CỘNG:22812

2. Về cán bộ quản lý, nhà giáo

TTBan giám đốc; phòng, khoa, tổ bộ mônSố lượng cán bộ quản lýSố lượng nhà giáoTổng cộng
Cơ hữuThỉnh giảng
abcdeg=c+d+e
1Ban giám đốc0303
2Bộ môn Tin học0202
3Bộ môn Kỹ thuật chế biến món ăn cơ bản0101
4Bộ môn Kế toán tổng hợp0101
Bộ môn Điện dân dụng0202
 6Bộ môn Cắt may cơ bản0101
 TỔNG CỘNG:030710

Phần thứ hai

ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

A. TẠI TRỤ SỞ CHÍNH: số 67 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

I. Nghề: Tin học văn phòng

– Trình độ đào tạo: Sơ cấp

– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên

1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02 phòng (tổng diện tích: 96 m2);

– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 02 phòng, xưởng (tổng diện tích: 96m2);

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:

TTTên thiết bị, dụng cụ đào tạoĐơn vị tínhSố lượng thiết bị, dụng cụ đào tạoGhi chú (8)
Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7)Cơ sở đăng ký hoạt động có
 1Máy tính để bàn  Cái 48  
2Máy chiếu ProjectorCái 02 
 3Màn máy chiếu Cái  02 
4Tủ đựng tài liệuCái 02 
5Đường truyền InternetCái 01 
6Modem – RouterCái 01 
7SwitchCái 04 
8Máy điều hòa 1 chiềuCái 01 

2. Đội ngũ nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo: 02 người.

Trong đó:

– Nhà giáo cơ hữu: 02 người.

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 15 học sinh/nhà giáo.

c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu

TTHọ và tênTrình độ chuyên môn (10)Trình độ nghiệp vụ sư phạmTrình độ kỹ năng nghềMôn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
 1Phạm Thị Tươi  Đại học sư phạm – CN Tin họcĐại học sư phạm   MĐ01, MĐ02, MĐ03 
 2Nguyễn Thị Tươi  Thạc sỹ – CN máy tínhĐại học sư phạm   MĐ04, MĐ05 

3. Chương trình đào tạo

a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Tin học văn phòng; Trình độ sơ cấp.

b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo trình độ sơ cấp nghề Tin học văn phòng: Số 63 QĐ/TTGDNN-GDTX ngày 20/7/2022 của Trung tâm GDNN – GDTX quận Ba Đình.

c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng từ 18 tuổi trở lên.

d) Thời gian đào tạo: 03 tháng.

đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ sơ cấp.

e) Nội dung chương trình

  Tên mô đunSố tín chỉThời gian học tập  (giờ)
Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hànhKiểm tra
MĐ01Tin học đại cương1458361
MĐ02Tin học văn phòng5150301182
MĐ03Mạng máy tính14515291
MĐ04Internet14510341
MĐ05Thiết kế web14510341
Tổng cộng:9330732516

4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy

– Giáo trình Nghề Tin học văn phòng của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam)

– Ngôn ngữ lập trình Pascal – Quách Tuấn Ngọc  Nhà xuất bản Giáo dục năm 2001

– Tin học đại cương – Nguyễn Văn Linh, Lâm hoài Bảo Nhà xuất bản Giáo dục năm 2003

II. Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn cơ bản

– Trình độ đào tạo: Sơ cấp

– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên

1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng (tổng diện tích: 48 m2);

– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng, xưởng (tổng diện tích: 48 m2)

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:

TTTên thiết bị, dụng cụ đào tạoĐơn vị tínhSố lượng thiết bị, dụng cụ đào tạoGhi chú
Theo danh mục thiết bị tối thiểuCơ sở đăng ký hoạt động có
 1Lò nướng Cái 01 
2Máy xay đá 300W – 220VCái 01 
 3Máy ép trái cây chậmCái   01 
4Máy vắt camCái 01 
5Máy đánh trứngCái 01 
6Máy nướng bánh mỳCái 01 
7Máy xay đa năngCái 01 
8Bếp nướng than hoa STILLCái 01 
9Bát ăn cơm sứ trắngCái 06 
10Bát ăn súp ÁCái 06 
11Bát ăn súp ÂuCái 06 
12Bát tô đựng canhCái 06 
13Đĩa bánh mỳCái 06 
14Đĩa úp sâu lòngCái 06 
15Đĩa ăn món chínhCái 06 
16Đĩa sa látCái 06 
17Đĩa tráng miệngCái 06 
18Đĩa kê tách trà , cà phêCái 06 
19Đĩa kê khăn lạnhBộ 06 
20Ly tròn caoCái 06 
21Ly nướcCái 06 
22 Ly vang đỏCái 06 
23Ly vang trắngCái 06 
24Ly tròn thấpCái 06 
25Ly bia không quaiCái 06 
26 Ly bia có quaiCái 06 
27Ly kemCái 06 
28Ly trộnCái 06 
29BếpCái 05 
30 Tủ lạnhCái 01 
31 XoongCái 10 
32ChảoCái 5 

2. Đội ngũ nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo: 01 người.

Trong đó:

– Nhà giáo cơ hữu: 01 người.

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi:

c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu

TTHọ và tênTrình độ chuyên môn (10)Trình độ nghiệp vụ sư phạmTrình độ kỹ năng nghềMôn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
 1Nguyễn Thị Soài   Bằng TN Trung cấp kỹ thuật chế biến món ăn Chứng chỉ sư phạm dạy nghề   MĐ01; MĐ02; MĐ03; MĐ04

3. Chương trình đào tạo

a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, trình độ sơ cấp.

b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Số 64 QĐ/ TT GDNN – GDTX ngày 20 tháng 7 năm 2022

c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng có nhu cầu.

d) Thời gian đào tạo: 03 tháng

đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ Sơ cấp.

e) Nội dung chương trình

MH Tên môn học, mô đunSố tín chỉThời gian đào tạo (giờ)
Tổng SốTrong đó
Lý thuyếtThực hànhKiểm tra
MĐ01Tổng quan về chế biến món ăn 151221
MĐ02Thương phẩm; An toàn thực phẩm và trang trí món ăn cơ bản14025123
MĐ03Văn hoá ẩm thực14515273
MĐ04Thực hành chế biến món ăn723052205
 Tổng số:93305726112

4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy

1. Giáo trình cơ sở lý thuyết chế biến sản phẩm ăn uống – Đại học Thương mại Hà Nội

 2. Giáo trình nghiệp vụ nấu ăn của dự án VIE002.

 3. Giáo trình thương phẩm hàng thực phẩm – NXB Giáo dục

 4. Rau quả và các sản phẩm – ĐH Thương mại Hà Nội.

 5. Giáo trình nghệ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn – Cao đẳng du lịch Hà Nội

 6. Giáo trình giảng dạy món ăn Á cơ bản – Trung tâm Quả táo vàng

 7. 500 món ăn Việt Nam.

III. Nghề: Kế toán tổng hợp

– Trình độ đào tạo: Sơ cấp

– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên

1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng (tổng diện tích: 48 m2);

– Số phòng thực hành, thực tập: 01 phòng (tổng diện tích: 48 m2)

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:

TTTên thiết bị, dụng cụ đào tạoĐơn vị tínhSố lượng thiết bị, dụng cụ đào tạoGhi chú (8)
Theo danh mục thiết bị tối thiểuCơ sở đăng ký hoạt động có
 1Máy tính để bàn  Cái 24 
2Máy chiếu ProjectorCái 01 
 3Màn máy chiếu Cái  01 
4Tủ đựng tài liệuCái 01 
5Modem – RouterCái 01 
6Máy tínhCái 15 

2. Đội ngũ nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo: 01 người.

Trong đó:

– Nhà giáo cơ hữu: 01 người.

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi:

c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu

TTHọ và tênTrình độ chuyên môn (10)Trình độ nghiệp vụ sư phạmTrình độ kỹ năng nghềMôn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
 1 Hoàng Thị Vân Anh Đại học Chuyên ngành Kế toán Chứng chỉ sư phạm dạy nghề   MĐ01; MĐ02; MĐ03

3. Chương trình đào tạo

a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Kế toán tổng hợp, trình độ sơ cấp.

b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Số 65 QĐ/ TT GDNN – GDTX ngày 20 tháng 7 năm 2022

c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng từ 18 tuổi trở lên có nhu cầu.

d) Thời gian đào tạo: 03 tháng.

đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học:  Chứng chỉ Sơ cấp

e) Nội dung chương trình

  Mã MĐ  Tên mô đun Thời gian đào tạo (giờ)
Số tín chỉTổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hànhKiểm tra
MĐ 01Nguyên lý kế toán145152802
MĐ 02Kế toán tài chính390305802
MĐ 03Tin học kế toán6180 17802
Tổng cộng:103154526406

4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy

– CN. Nguyễn Thị Luân, Đề cương bài giảng Nguyên lý kế toán -Trường cao đẳng tài chính – QTKD, NXB Lao động xã hội, 2008

 – Lê Thị Thanh Hà, Nguyên lý kế toán – Đại học Ngân hàng TpHCM, NXB Thống kê, 2009

– TS Phan Đức Dũng, Ngân hàng đề thi câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tổng hợp Nguyên lý kế toán, NXB Thống kê, 2009

– TS Phan Đức Dũng, Bài tập và bài giải Nguyên lý kế toán, NXB Thống kê, 2009

– PGS.TS. Đoàn Xuân Tiên, Nguyên lý kế toán – Học viện tài chính, NXB Tài

– Chế độ kế toán, luật kế toán hiện hành.

– Phan Đức Dũng, Kế toán Tài chính – Phần 1, NXB Lao động xã hội, năm 2012

– Phan Đức Dũng, Kế toán Tài chính – Phần 2, NXB Lao động xã hội, năm 2012

IV. Nghề: Điện dân dụng

– Trình độ đào tạo: Sơ cấp

– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên

1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02 phòng (tổng diện tích: 96 m2);

– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng, xưởng (tổng diện tích: 48 m2)

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:

TTTên thiết bị, dụng cụ đào tạoĐơn vị tínhSố lượng thiết bị, dụng cụ đào tạoGhi chú (8)
Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7)Cơ sở đăng ký hoạt động có
 1Đồng hồ vạn năng Cái 2 
2Khoan bê tông BoschCái 2 
 3Ampe kìmCái 4 
4Mega ômCái 2 
5Công tơ 1 phaCái 1 
6Động cơ 1 phaCái 2 
7 Động cơ 3 phaCái 2 
8Mô hình hệ thống điện an toàn điệnBộ 1 
9Cabin lắp đặt chiếu sáng chìmBộ 1 
10Cabin lắp đặt chiếu sáng nổiBộ 1 
11Mô hình dàn trải điện bàn làBộ 2 
12Mô hình dàn trải điện bếp điệnBộ 1 
13Mô hình dàn trải điện lò vi sóngBộ 1 
14Mô hình dàn trải điện bếp từBộ 1 
15Mô hình dàn trải điện nồi cơm điệnBộ 2 
16Mô hình dàn trải điện ổn ápBộ 1 
17Mô hình dàn trải điện quạt trầnBộ 2 
18Mô hình dàn trải điện máy giặtBộ 1 

2. Đội ngũ nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo: 02 người.

Trong đó:

– Nhà giáo cơ hữu: 02 người.

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi:

c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu

TTHọ và tênTrình độ chuyên môn (10)Trình độ nghiệp vụ sư phạmTrình độ kỹ năng nghềMôn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
 1Nghiêm Bá Quyến Đại học sư phạm – CN Kỹ thuậtĐại học sư phạm   MĐ01; MĐ02; MĐ03
 2Vũ Ngọc LongBậc thợ 3/7 chuyên ngành thiết bị điện tửChứng chỉ sư phạm dạy nghềBậc thợ 3/7MĐ04; MĐ05

3. Chương trình đào tạo

a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Điện dân dụng, trình độ sơ cấp.

b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Số 66 QĐ/ TT GDNN – GDTX ngày 20 tháng 7 năm 2022

c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng từ 18 tuổi trở lên có nhu cầu.

d) Thời gian đào tạo: 03 tháng.

đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học:  Chứng chỉ Sơ cấp.

e) Nội dung chương trình

Mã MĐ  Tên mô đunSố tín chỉThời gian đào tạo (giờ)
  Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hànhKiểm tra
MĐ 01Điện cơ bản 2514101
MĐ 02Sử dụng đồng hồ đo điện, dụng cụ và trang thiết bị1355282
MĐ 03Khí cụ điện hạ thế 165101
MĐ 04Lắp đặt điện sinh hoạt trong gia đình2899764
MĐ 05Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng trong gia đình5164201404
Tổng cộng:83295326412

4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy

– Nguyễn Xuân Phú, Trần Thành Tâm – Kỹ thuật an toàn trong cung cấp và sử dụng điện –  NXB Khoa học và kỹ thuật; 1998;

– Nguyễn Đình Thắng – Giáo trình An toàn điện: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp – NXB Giáo dục – 2002;

– Đặng Văn Đào, Lê văn Doanh – Kỹ thuật điện – Nhà xuất bản Giáo dục; 1999;

– Đặng Văn Đào, Lê văn Doanh – Giáo trình Kỹ thuật điện – Nhà XB Giáo dục -2002;

– Điện kỹ thuật (T1 và T2) – Nhà xuất bản Lao động Xã hội – 2004.

– Nguyễn Văn Hoà – Giáo trình Đo lường các đại lượng điện và không điện. Vụ Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề, NXB Giáo Dục, Năm 2002;

– Vũ Gia Hanh, Trần Khánh Hà, Phan Tử Thụ, Nguyễn Văn Sáu – Máy điện 1; 2. Nhà xuất bản khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2001;

– Phan Đăng Khải – Kỹ thuật lắp đặt điện. Nhà xuất bản Giáo dục, năm 2004.

V. Nghề: Cắt may cơ bản

– Trình độ đào tạo: Sơ cấp

– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên

1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng (tổng diện tích: 48 m2);

– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng, xưởng (tổng diện tích: 48 m2);

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:

TTTên thiết bị, dụng cụ đào tạoĐơn vị tínhSố lượng thiết bị, dụng cụ đào tạoGhi chú (8)
Theo danh mục thiết bị tối thiểuCơ sở đăng ký hoạt động có
 1Máy may công nghiệp Cái 18 
2Máy khâuCái 30 
 3Bàn là hơi nướcCái 01 
4Bàn là thườngCái 01 
5Bàn cắt may ( học sinh )Cái 06 
6Ghế học sinhCái 28 
7KéoCái 40 
8Thước gỗCái 40 
9Thước dâyCái 40 

2. Đội ngũ nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo: 01 người.

Trong đó:

– Nhà giáo cơ hữu: 01 người.

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi:

c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu

TTHọ và tênTrình độ chuyên môn (10)Trình độ nghiệp vụ sư phạmTrình độ kỹ năng nghềMôn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
 1 Dương Kỳ ThắngChứng chỉ cắt may bậc thợ 4/7Chứng nhận nghiệp vụ sư phạm bậc 1Bậc thợ 4/7 MĐ01; MĐ02; MĐ03; MĐ04; MĐ05

3. Chương trình đào tạo

a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Cắt may cơ bản, trình độ sơ cấp.

b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Số 67 QĐ/ TT GDNN – GDTX ngày 20 tháng 7 năm 2022

c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng từ 18 tuổi trở lên có nhu cầu.

d) Thời gian đào tạo: 03 tháng.

đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ Sơ cấp.

e) Nội dung chương trình

MH, MĐ  Tên môn học, mô đunSố tín chỉThời gian đào tạo (giờ)
Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hànhKiểm tra
MH 01Các vấn đề cơ bản về may công nghiệp14824213
MĐ 02Vận hành thiết bị may 244191
MĐ 03May các đường may máy cơ bản1404351
MĐ 04May áo sơ mi5160121408
MĐ 05May quần âu 412881128
Tổng cộng:114005232721

4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy

– Giáo trình Vật liệu May – Trường Cao đẳng công nghiệp Nam Định

– Giáo trình Vật liệu May – Trường Cao đẳng nghề Long Biên

– Giáo trình Vật liệu Dệt – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

– Giáo trình “Thiết bị May”- Trường CĐCN II.

– Giáo trình “Thiết bị May”- Trường CĐ Nghề CN Dệt May Nam Định.

– Giáo trình Công nghệ may – Trường Cao đẳng công nghiệp Nam Định

– Giáo trình Công nghệ may – Trường Cao đẳng nghề Long Biên

– Giáo trình Công nghệ may – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

– Giáo trình Công nghệ may – Trường Cao đẳng công nghiệp Dệt – May thời trang Hà Nội

  Nơi nhận:
– Sở LĐTB&XH;
– Lưu: VT.
GIÁM ĐỐC       Nguyễn Công Dương

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *