| UBND QUẬN BA ĐÌNH TRUNG TÂM GDNN–GDTX BA ĐÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
| Số: /BC,TTGDNN-GDTX | Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
BÁO CÁO
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1.Tên cơ sở đăng ký: TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN QUẬN BA ĐÌNH
2.Địa chỉ trụ sở chính: 67 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Số điện thoại: (042)3716.1391; Email: gdtx-badinh@hanoiedu.vn
3. Quyết định thành lập số 01/QĐ-UBND ngày 02/3/1986 của UBND quận Ba Đình về việc thành lập Trung tâm Dạy nghề Ba Đình.
4. Quyết định đổi tên số 5399/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã.
II. THỰC TRẠNG CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Cơ sở vật chất
1.1. Tại trụ sở chính
| TT | Tên công trình | Số lượng | Tổng diện tích (m2) |
| I | Phòng làm việc, khu hành chính và khu hiệu bộ | 09 | 180 |
| II | Các công trình xây dựng phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí và các công trình y tế, dịch vụ để phục vụ cán bộ quản lý, nhà giáo và học sinh, sinh viên | ||
| 1 | Nhà để xe | 01 | 80 |
| III | Phòng học; phòng thí nghiệm; phòng, xưởng thực hành, thực tập; cơ sở sản xuất thử nghiệm | 12 | 552 |
| 1 | Phòng học lý thuyết | 07 | 312 |
| 2 | Phòng thực hành, thực tập | 05 | 240 |
| TỔNG CỘNG: | 22 | 812 |
2. Về cán bộ quản lý, nhà giáo
| TT | Ban giám đốc; phòng, khoa, tổ bộ môn | Số lượng cán bộ quản lý | Số lượng nhà giáo | Tổng cộng | |
| Cơ hữu | Thỉnh giảng | ||||
| a | b | c | d | e | g=c+d+e |
| 1 | Ban giám đốc | 03 | 03 | ||
| 2 | Bộ môn Tin học | 02 | 02 | ||
| 3 | Bộ môn Kỹ thuật chế biến món ăn cơ bản | 01 | 01 | ||
| 4 | Bộ môn Kế toán tổng hợp | 01 | 01 | ||
| 5 | Bộ môn Điện dân dụng | 02 | 02 | ||
| 6 | Bộ môn Cắt may cơ bản | 01 | 01 | ||
| TỔNG CỘNG: | 03 | 07 | 10 | ||
Phần thứ hai
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
A. TẠI TRỤ SỞ CHÍNH: số 67 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
I. Nghề: Tin học văn phòng
– Trình độ đào tạo: Sơ cấp
– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02 phòng (tổng diện tích: 96 m2);
– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 02 phòng, xưởng (tổng diện tích: 96m2);
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:
| TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú (8) | |
| Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7) | Cơ sở đăng ký hoạt động có | ||||
| 1 | Máy tính để bàn | Cái | 48 | ||
| 2 | Máy chiếu Projector | Cái | 02 | ||
| 3 | Màn máy chiếu | Cái | 02 | ||
| 4 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 02 | ||
| 5 | Đường truyền Internet | Cái | 01 | ||
| 6 | Modem – Router | Cái | 01 | ||
| 7 | Switch | Cái | 04 | ||
| 8 | Máy điều hòa 1 chiều | Cái | 01 | ||
2. Đội ngũ nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo: 02 người.
Trong đó:
– Nhà giáo cơ hữu: 02 người.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 15 học sinh/nhà giáo.
c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu
| TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn (10) | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
| 1 | Phạm Thị Tươi | Đại học sư phạm – CN Tin học | Đại học sư phạm | MĐ01, MĐ02, MĐ03 | |
| 2 | Nguyễn Thị Tươi | Thạc sỹ – CN máy tính | Đại học sư phạm | MĐ04, MĐ05 |
3. Chương trình đào tạo
a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Tin học văn phòng; Trình độ sơ cấp.
b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo trình độ sơ cấp nghề Tin học văn phòng: Số 63 QĐ/TTGDNN-GDTX ngày 20/7/2022 của Trung tâm GDNN – GDTX quận Ba Đình.
c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng từ 18 tuổi trở lên.
d) Thời gian đào tạo: 03 tháng.
đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ sơ cấp.
e) Nội dung chương trình
| Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
| Tổng số | Trong đó | |||||
| Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
| MĐ01 | Tin học đại cương | 1 | 45 | 8 | 36 | 1 |
| MĐ02 | Tin học văn phòng | 5 | 150 | 30 | 118 | 2 |
| MĐ03 | Mạng máy tính | 1 | 45 | 15 | 29 | 1 |
| MĐ04 | Internet | 1 | 45 | 10 | 34 | 1 |
| MĐ05 | Thiết kế web | 1 | 45 | 10 | 34 | 1 |
| Tổng cộng: | 9 | 330 | 73 | 251 | 6 | |
4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
– Giáo trình Nghề Tin học văn phòng của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam)
– Ngôn ngữ lập trình Pascal – Quách Tuấn Ngọc Nhà xuất bản Giáo dục năm 2001
– Tin học đại cương – Nguyễn Văn Linh, Lâm hoài Bảo Nhà xuất bản Giáo dục năm 2003
II. Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn cơ bản
– Trình độ đào tạo: Sơ cấp
– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng (tổng diện tích: 48 m2);
– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng, xưởng (tổng diện tích: 48 m2)
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:
| TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
| Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở đăng ký hoạt động có | ||||
| 1 | Lò nướng | Cái | 01 | ||
| 2 | Máy xay đá 300W – 220V | Cái | 01 | ||
| 3 | Máy ép trái cây chậm | Cái | 01 | ||
| 4 | Máy vắt cam | Cái | 01 | ||
| 5 | Máy đánh trứng | Cái | 01 | ||
| 6 | Máy nướng bánh mỳ | Cái | 01 | ||
| 7 | Máy xay đa năng | Cái | 01 | ||
| 8 | Bếp nướng than hoa STILL | Cái | 01 | ||
| 9 | Bát ăn cơm sứ trắng | Cái | 06 | ||
| 10 | Bát ăn súp Á | Cái | 06 | ||
| 11 | Bát ăn súp Âu | Cái | 06 | ||
| 12 | Bát tô đựng canh | Cái | 06 | ||
| 13 | Đĩa bánh mỳ | Cái | 06 | ||
| 14 | Đĩa úp sâu lòng | Cái | 06 | ||
| 15 | Đĩa ăn món chính | Cái | 06 | ||
| 16 | Đĩa sa lát | Cái | 06 | ||
| 17 | Đĩa tráng miệng | Cái | 06 | ||
| 18 | Đĩa kê tách trà , cà phê | Cái | 06 | ||
| 19 | Đĩa kê khăn lạnh | Bộ | 06 | ||
| 20 | Ly tròn cao | Cái | 06 | ||
| 21 | Ly nước | Cái | 06 | ||
| 22 | Ly vang đỏ | Cái | 06 | ||
| 23 | Ly vang trắng | Cái | 06 | ||
| 24 | Ly tròn thấp | Cái | 06 | ||
| 25 | Ly bia không quai | Cái | 06 | ||
| 26 | Ly bia có quai | Cái | 06 | ||
| 27 | Ly kem | Cái | 06 | ||
| 28 | Ly trộn | Cái | 06 | ||
| 29 | Bếp | Cái | 05 | ||
| 30 | Tủ lạnh | Cái | 01 | ||
| 31 | Xoong | Cái | 10 | ||
| 32 | Chảo | Cái | 5 | ||
2. Đội ngũ nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo: 01 người.
Trong đó:
– Nhà giáo cơ hữu: 01 người.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi:
c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu
| TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn (10) | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
| 1 | Nguyễn Thị Soài | Bằng TN Trung cấp kỹ thuật chế biến món ăn | Chứng chỉ sư phạm dạy nghề | MĐ01; MĐ02; MĐ03; MĐ04 |
3. Chương trình đào tạo
a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, trình độ sơ cấp.
b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Số 64 QĐ/ TT GDNN – GDTX ngày 20 tháng 7 năm 2022
c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng có nhu cầu.
d) Thời gian đào tạo: 03 tháng
đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ Sơ cấp.
e) Nội dung chương trình
| MÃ MH MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
| Tổng Số | Trong đó | |||||
| Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
| MĐ01 | Tổng quan về chế biến món ăn | 15 | 12 | 2 | 1 | |
| MĐ02 | Thương phẩm; An toàn thực phẩm và trang trí món ăn cơ bản | 1 | 40 | 25 | 12 | 3 |
| MĐ03 | Văn hoá ẩm thực | 1 | 45 | 15 | 27 | 3 |
| MĐ04 | Thực hành chế biến món ăn | 7 | 230 | 5 | 220 | 5 |
| Tổng số: | 9 | 330 | 57 | 261 | 12 | |
4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
1. Giáo trình cơ sở lý thuyết chế biến sản phẩm ăn uống – Đại học Thương mại Hà Nội
2. Giáo trình nghiệp vụ nấu ăn của dự án VIE002.
3. Giáo trình thương phẩm hàng thực phẩm – NXB Giáo dục
4. Rau quả và các sản phẩm – ĐH Thương mại Hà Nội.
5. Giáo trình nghệ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn – Cao đẳng du lịch Hà Nội
6. Giáo trình giảng dạy món ăn Á cơ bản – Trung tâm Quả táo vàng
7. 500 món ăn Việt Nam.
III. Nghề: Kế toán tổng hợp
– Trình độ đào tạo: Sơ cấp
– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng (tổng diện tích: 48 m2);
– Số phòng thực hành, thực tập: 01 phòng (tổng diện tích: 48 m2)
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:
| TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú (8) | |
| Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở đăng ký hoạt động có | ||||
| 1 | Máy tính để bàn | Cái | 24 | ||
| 2 | Máy chiếu Projector | Cái | 01 | ||
| 3 | Màn máy chiếu | Cái | 01 | ||
| 4 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 01 | ||
| 5 | Modem – Router | Cái | 01 | ||
| 6 | Máy tính | Cái | 15 | ||
2. Đội ngũ nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo: 01 người.
Trong đó:
– Nhà giáo cơ hữu: 01 người.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi:
c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu
| TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn (10) | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
| 1 | Hoàng Thị Vân Anh | Đại học Chuyên ngành Kế toán | Chứng chỉ sư phạm dạy nghề | MĐ01; MĐ02; MĐ03 |
3. Chương trình đào tạo
a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Kế toán tổng hợp, trình độ sơ cấp.
b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Số 65 QĐ/ TT GDNN – GDTX ngày 20 tháng 7 năm 2022
c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng từ 18 tuổi trở lên có nhu cầu.
d) Thời gian đào tạo: 03 tháng.
đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ Sơ cấp
e) Nội dung chương trình
| Mã MĐ | Tên mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||||
| Số tín chỉ | Tổng số | Trong đó | ||||||
| Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||||
| MĐ 01 | Nguyên lý kế toán | 1 | 45 | 15 | 28 | 02 | ||
| MĐ 02 | Kế toán tài chính | 3 | 90 | 30 | 58 | 02 | ||
| MĐ 03 | Tin học kế toán | 6 | 180 | 178 | 02 | |||
| Tổng cộng: | 10 | 315 | 45 | 264 | 06 | |||
4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
– CN. Nguyễn Thị Luân, Đề cương bài giảng Nguyên lý kế toán -Trường cao đẳng tài chính – QTKD, NXB Lao động xã hội, 2008
– Lê Thị Thanh Hà, Nguyên lý kế toán – Đại học Ngân hàng TpHCM, NXB Thống kê, 2009
– TS Phan Đức Dũng, Ngân hàng đề thi câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tổng hợp Nguyên lý kế toán, NXB Thống kê, 2009
– TS Phan Đức Dũng, Bài tập và bài giải Nguyên lý kế toán, NXB Thống kê, 2009
– PGS.TS. Đoàn Xuân Tiên, Nguyên lý kế toán – Học viện tài chính, NXB Tài
– Chế độ kế toán, luật kế toán hiện hành.
– Phan Đức Dũng, Kế toán Tài chính – Phần 1, NXB Lao động xã hội, năm 2012
– Phan Đức Dũng, Kế toán Tài chính – Phần 2, NXB Lao động xã hội, năm 2012
IV. Nghề: Điện dân dụng
– Trình độ đào tạo: Sơ cấp
– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02 phòng (tổng diện tích: 96 m2);
– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng, xưởng (tổng diện tích: 48 m2)
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:
| TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú (8) | |
| Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7) | Cơ sở đăng ký hoạt động có | ||||
| 1 | Đồng hồ vạn năng | Cái | 2 | ||
| 2 | Khoan bê tông Bosch | Cái | 2 | ||
| 3 | Ampe kìm | Cái | 4 | ||
| 4 | Mega ôm | Cái | 2 | ||
| 5 | Công tơ 1 pha | Cái | 1 | ||
| 6 | Động cơ 1 pha | Cái | 2 | ||
| 7 | Động cơ 3 pha | Cái | 2 | ||
| 8 | Mô hình hệ thống điện an toàn điện | Bộ | 1 | ||
| 9 | Cabin lắp đặt chiếu sáng chìm | Bộ | 1 | ||
| 10 | Cabin lắp đặt chiếu sáng nổi | Bộ | 1 | ||
| 11 | Mô hình dàn trải điện bàn là | Bộ | 2 | ||
| 12 | Mô hình dàn trải điện bếp điện | Bộ | 1 | ||
| 13 | Mô hình dàn trải điện lò vi sóng | Bộ | 1 | ||
| 14 | Mô hình dàn trải điện bếp từ | Bộ | 1 | ||
| 15 | Mô hình dàn trải điện nồi cơm điện | Bộ | 2 | ||
| 16 | Mô hình dàn trải điện ổn áp | Bộ | 1 | ||
| 17 | Mô hình dàn trải điện quạt trần | Bộ | 2 | ||
| 18 | Mô hình dàn trải điện máy giặt | Bộ | 1 | ||
2. Đội ngũ nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo: 02 người.
Trong đó:
– Nhà giáo cơ hữu: 02 người.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi:
c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu
| TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn (10) | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
| 1 | Nghiêm Bá Quyến | Đại học sư phạm – CN Kỹ thuật | Đại học sư phạm | MĐ01; MĐ02; MĐ03 | |
| 2 | Vũ Ngọc Long | Bậc thợ 3/7 chuyên ngành thiết bị điện tử | Chứng chỉ sư phạm dạy nghề | Bậc thợ 3/7 | MĐ04; MĐ05 |
3. Chương trình đào tạo
a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Điện dân dụng, trình độ sơ cấp.
b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Số 66 QĐ/ TT GDNN – GDTX ngày 20 tháng 7 năm 2022
c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng từ 18 tuổi trở lên có nhu cầu.
d) Thời gian đào tạo: 03 tháng.
đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ Sơ cấp.
e) Nội dung chương trình
| Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||||
| Tổng số | Trong đó | |||||||
| Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||||
| MĐ 01 | Điện cơ bản | 25 | 14 | 10 | 1 | |||
| MĐ 02 | Sử dụng đồng hồ đo điện, dụng cụ và trang thiết bị | 1 | 35 | 5 | 28 | 2 | ||
| MĐ 03 | Khí cụ điện hạ thế | 16 | 5 | 10 | 1 | |||
| MĐ 04 | Lắp đặt điện sinh hoạt trong gia đình | 2 | 89 | 9 | 76 | 4 | ||
| MĐ 05 | Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng trong gia đình | 5 | 164 | 20 | 140 | 4 | ||
| Tổng cộng: | 8 | 329 | 53 | 264 | 12 | |||
4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
– Nguyễn Xuân Phú, Trần Thành Tâm – Kỹ thuật an toàn trong cung cấp và sử dụng điện – NXB Khoa học và kỹ thuật; 1998;
– Nguyễn Đình Thắng – Giáo trình An toàn điện: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp – NXB Giáo dục – 2002;
– Đặng Văn Đào, Lê văn Doanh – Kỹ thuật điện – Nhà xuất bản Giáo dục; 1999;
– Đặng Văn Đào, Lê văn Doanh – Giáo trình Kỹ thuật điện – Nhà XB Giáo dục -2002;
– Điện kỹ thuật (T1 và T2) – Nhà xuất bản Lao động Xã hội – 2004.
– Nguyễn Văn Hoà – Giáo trình Đo lường các đại lượng điện và không điện. Vụ Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề, NXB Giáo Dục, Năm 2002;
– Vũ Gia Hanh, Trần Khánh Hà, Phan Tử Thụ, Nguyễn Văn Sáu – Máy điện 1; 2. Nhà xuất bản khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2001;
– Phan Đăng Khải – Kỹ thuật lắp đặt điện. Nhà xuất bản Giáo dục, năm 2004.
V. Nghề: Cắt may cơ bản
– Trình độ đào tạo: Sơ cấp
– Quy mô tuyển sinh/năm: 30 học viên
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng (tổng diện tích: 48 m2);
– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng, xưởng (tổng diện tích: 48 m2);
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy:
| TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú (8) | |
| Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở đăng ký hoạt động có | ||||
| 1 | Máy may công nghiệp | Cái | 18 | ||
| 2 | Máy khâu | Cái | 30 | ||
| 3 | Bàn là hơi nước | Cái | 01 | ||
| 4 | Bàn là thường | Cái | 01 | ||
| 5 | Bàn cắt may ( học sinh ) | Cái | 06 | ||
| 6 | Ghế học sinh | Cái | 28 | ||
| 7 | Kéo | Cái | 40 | ||
| 8 | Thước gỗ | Cái | 40 | ||
| 9 | Thước dây | Cái | 40 | ||
2. Đội ngũ nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo: 01 người.
Trong đó:
– Nhà giáo cơ hữu: 01 người.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi:
c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu
| TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn (10) | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
| 1 | Dương Kỳ Thắng | Chứng chỉ cắt may bậc thợ 4/7 | Chứng nhận nghiệp vụ sư phạm bậc 1 | Bậc thợ 4/7 | MĐ01; MĐ02; MĐ03; MĐ04; MĐ05 |
3. Chương trình đào tạo
a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Cắt may cơ bản, trình độ sơ cấp.
b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Số 67 QĐ/ TT GDNN – GDTX ngày 20 tháng 7 năm 2022
c) Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng từ 18 tuổi trở lên có nhu cầu.
d) Thời gian đào tạo: 03 tháng.
đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ Sơ cấp.
e) Nội dung chương trình
| Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
| Tổng số | Trong đó | |||||
| Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
| MH 01 | Các vấn đề cơ bản về may công nghiệp | 1 | 48 | 24 | 21 | 3 |
| MĐ 02 | Vận hành thiết bị may | 24 | 4 | 19 | 1 | |
| MĐ 03 | May các đường may máy cơ bản | 1 | 40 | 4 | 35 | 1 |
| MĐ 04 | May áo sơ mi | 5 | 160 | 12 | 140 | 8 |
| MĐ 05 | May quần âu | 4 | 128 | 8 | 112 | 8 |
| Tổng cộng: | 11 | 400 | 52 | 327 | 21 | |
4. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
– Giáo trình Vật liệu May – Trường Cao đẳng công nghiệp Nam Định
– Giáo trình Vật liệu May – Trường Cao đẳng nghề Long Biên
– Giáo trình Vật liệu Dệt – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
– Giáo trình “Thiết bị May”- Trường CĐCN II.
– Giáo trình “Thiết bị May”- Trường CĐ Nghề CN Dệt May Nam Định.
– Giáo trình Công nghệ may – Trường Cao đẳng công nghiệp Nam Định
– Giáo trình Công nghệ may – Trường Cao đẳng nghề Long Biên
– Giáo trình Công nghệ may – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
– Giáo trình Công nghệ may – Trường Cao đẳng công nghiệp Dệt – May thời trang Hà Nội
| Nơi nhận: – Sở LĐTB&XH; – Lưu: VT. | GIÁM ĐỐC Nguyễn Công Dương |
